1 |
giải thíchlàm cho hiểu rõ giải thích một số hiện tượng tự nhiên ra đi không một lời giải thích Đồng nghĩa: giảng giải
|
2 |
giải thíchThu thập chính xác thông tin từ các nguồn, giải thích và hiểu một tài liệu nào đó. 30/2009/TT-BLĐTBXH
|
3 |
giải thích Làm cho hiểu rõ. | : '''''Giải thích''' hiện tượng nguyệt thực.'' | : '''''Giải thích''' chính sách.'' | : ''Điều đó '''giải thích''' nguyên nhân sự xung đột.''
|
4 |
giải thíchđg. Làm cho hiểu rõ. Giải thích hiện tượng nguyệt thực. Giải thích chính sách. Điều đó giải thích nguyên nhân sự xung đột.
|
5 |
giải thíchĐiều mà bạn nhất thiết phải làm khi gặp dạng bài giải thích là phải chỉ ra rõ ràng nguồn gốc của tài liệu mà bạn cần giải thích. Cách tốt nhất để làm dạng bài này là trả lời câu hỏi: “như thế nào và vì sao”, dung hòa những sự khác biệt trong suy nghĩ và kết quả của các thử nghiệm thực tế, và nêu nguyên do ở những chỗ cần thiết. Mục đích là nêu rõ n [..]
|
6 |
giải thíchđg. Làm cho hiểu rõ. Giải thích hiện tượng nguyệt thực. Giải thích chính sách. Điều đó giải thích nguyên nhân sự xung đột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải thích". Những từ có chứa "giải thíc [..]
|
7 |
giải thíchvyākaroti (vi + ā + kar + a), vyākaraṇa (trung), saṃdasseti (saṃ + dis + e), aṭṭhakathā (nữ), vibhāvana (trung), vibhāveti (vi + bhū + a), vaṇṇeti (vaṇṇ + e), vitthāreti (vi + dhar + e), vitthāra (nam [..]
|
<< phụ huynh | Tổ quốc >> |